跳至內容

把棹曲

維基百科,自由的百科全書

把棹曲越南語Hát Bả trạo喝把棹),又稱把棹嘲劇Chèo Bả trạo嘲把棹[1]度靈嘲劇Chèo đưa linh嘲迻靈[2]度靈號子Hò đưa linh呼迻靈[3]侯靈號子Hò hầu linh呼侯靈),是越南中部沿海(平治天平順)居民具有鮮明儀禮特徵的一種民間演唱藝術。 把棹曲的內容和寓意是祈求國泰民安、風和日麗、風平浪靜、漁民豐收,體現了海邊居民特殊的文化本色、漁民同心同德相親相愛的精神和地區特徵的方言土語。此外,它表達了漁民對翁魚幫助漁民克服海上波浪和災難的尊重和感激。同時,它也具有深刻的人文意義,就是用吟唱和划槳(握槳的動作和北方的嘲劇不同)來超度因意外、天災、戰亂死不瞑目的靈魂和冤魂到永生極樂之地。 把棹曲民間表演藝術被越南2013年9月9日正式認定為國家級非物質文化遺產。[4]

中部沿海村落的長者解釋,「把」是抓住,「棹」是槳。在大海中穩穩地握住槳是沿海居民的願望。[5]

把棹曲隊通常會有12到18個棹手分成兩邊,其中有3個重要人物:

  • 總前(tổng tiền總前)是主唱,手拿梆子越南語Phách,穿著類似㗰劇演員;
  • 總倉(tổng thương總倉)是出海時負責船上後勤工作的人,衣著鮮艷,拿著魚竿和水桶,棹手暫歇時常唱出滑稽詼諧的唱段;
  • 總舵(tổng lái總梩)站在最後一排中間,和棹手一樣握著划船橫梁。

歌隊邊唱邊表演划船、拍水等動作。[5]

廣南省成山縣的把棹曲既有崇拜儀式,也有表演藝術。目前成山縣每個沿海社,都成立了把棹曲隊為禮會服務。[2][4]

把棹曲所用的樂器包括彈二越南語đàn nhị、鼓、𥱲匏越南語kèn bầu[6]

參見

[編輯]

參考文獻

[編輯]
  1. ^ triển, Báo Dân tộc và Phát. Người "giữ lửa" nghệ thuật chèo bả trạo. Báo Dân tộc và Phát triển. 2021-05-21 [2021-08-10] (越南語). 
  2. ^ 2.0 2.1 Cổng thông tin điện tử UBND huyện Núi Thành > Quản trị > Chi tiết tin. nuithanh.quangnam.gov.vn. [2021-08-10]. (原始內容存檔於2021-08-10). 
  3. ^ Bình, Cổng Thông Tin Quảng. Hò Đưa Linh - Khúc biến tấu độc đáo trong hò biển Nhân Trạch. botrach.quangbinh.gov.vn. 2021-08-10T16-30-47 [2021-08-10]. (原始內容存檔於2021-08-10). 
  4. ^ 4.0 4.1 ONLINE, TUOI TRE. Hát bả trạo là di sản văn hóa phi vật thể quốc gia. TUOI TRE ONLINE. 2016-02-26 [2021-08-10]. (原始內容存檔於2021-08-10) (越南語). 
  5. ^ 5.0 5.1 dantri.com.vn. Hát bả trạo - lời cầu an trên biển ngày xuân. Báo điện tử Dân Trí. [2021-08-10]. (原始內容存檔於2021-08-10) (越南語). 
  6. ^ Hát bả trạo - nghệ thuật độc đáo cư dân vùng biển. www.baobinhthuan.com.vn. [2021-08-10]. (原始內容存檔於2021-08-10). 

外部連結

[編輯]