廣南省
廣南省 Tỉnh Quảng Nam(越南文) 省廣南(漢喃文) | |
---|---|
省 | |
![]() | |
![]() | |
![]() 廣南省在越南的位置 | |
坐標:15°33′N 108°03′E / 15.55°N 108.05°E | |
國家 | 越南 |
地理分區 | 南中部 |
省會 | 三岐市 |
政府 | |
• 類型 | 人民議會制度 |
• 行政機構 | 廣南省人民委員會 |
面積 | |
• 總計 | 10,438.4 平方公里(4,030.3 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 1,495,812人 |
• 密度 | 143人/平方公里(371人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
郵政編碼 | 51xxx - 52xxx |
電話區號 | 235 |
ISO 3166碼 | VN-27 |
車輛號牌 | 92 |
行政區劃代碼 | 49 |
民族 | 京族、華族、戈都族、 色當族、葉堅族、戈族 |
網站 | 廣南省電子信息入口網站 |
廣南省(越南語:Tỉnh Quảng Nam/省廣南)是越南中南部沿海地區的一個省,省蒞為三岐市。廣南省一共有2處世界文化遺產——會安古鎮和美山聖地。
地理
[編輯]廣南省地處越南中部,沿國道1號北距首都河內市820公里、峴港市60公里,南距胡志明市900公里。北鄰順化市和峴港市,南接廣義省和昆嵩省,西靠寮國塞公省,東臨南中國海。
廣南省總自然面積為10,438平方公里。地形自西向東逐步降低,並分為三個區域:西部山區、中部過渡帶、東部濱海平原。地處熱帶季風氣候區域,年平均氣溫超過25℃,年平均降水量達2,000-2,500毫米,其中超過70%的降水發生在10月-12月雨季。
常綠闊葉熱帶森林是廣南省主要生態類型。廣南森林潛力巨大,但由於長期過度開採,原始森林面積較小。
歷史
[編輯]
1976年2月,廣信省(廣南省)、廣南省(廣沱省)和峴港市社(峴港市)合併為廣南-峴港省。廣南省區域包括會安市社、三岐市社、北三岐縣、南三岐縣、奠磐縣、大祿縣、濰川縣、桂山縣、升平縣、仙福縣、福山縣、茶眉縣、江縣、軒縣2市社12縣。
1976年11月20日,三岐市社、北三岐縣和南三岐縣合併為三岐縣。
1985年12月31日,廣南-峴港省升平縣、桂山縣和福山縣析置合德縣[4]。
1996年11月6日,廣南-峴港省分設為廣南省和直轄峴港市;廣南省下轄會安市社、三岐市社、奠磐縣、大祿縣、濰川縣、桂山縣、升平縣、合德縣、成山縣、仙福縣、福山縣、茶眉縣、江縣、軒縣2市社13縣,省蒞三岐市社[5]。
2003年6月20日,軒縣分設為東江縣和西江縣,茶眉縣分設為北茶眉縣和南茶眉縣[7]。
2005年10月26日,三岐市社被評定為三級城市。
2006年4月3日,會安市社被評定為三級城市。
2024年10月24日,越南國會常務委員會通過決議,自2025年1月1日起,農山縣併入桂山縣[14]。
預定2025年9月和峴港市合併後走入歷史。
行政區劃
[編輯]廣南省下轄2市1市社14縣,省蒞三岐市。
- 三岐市(Thành phố Tam Kỳ)
- 會安市(Thành phố Hội An)
- 奠磐市社(Thị xã Điện Bàn)
- 北茶眉縣(Huyện Bắc Trà My)
- 濰川縣(Huyện Duy Xuyên)
- 大祿縣(Huyện Đại Lộc)
- 東江縣(Huyện Đông Giang)
- 合德縣(Huyện Hiệp Đức)
- 南江縣(Huyện Nam Giang)
- 南茶眉縣(Huyện Nam Trà My)
- 成山縣(Huyện Núi Thành)
- 富寧縣(Huyện Phú Ninh)
- 福山縣(Huyện Phước Sơn)
- 桂山縣(Huyện Quế Sơn)
- 西江縣(Huyện Tây Giang)
- 升平縣(Huyện Thăng Bình)
- 仙福縣(Huyện Tiên Phước)
注釋
[編輯]- ^ Quyết định 111-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới hành chính một số xã thuộc huyện Trà My và huyện Tam Kỳ thuộc tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-16]. (原始內容存檔於2018-04-05).
- ^ Quyết định 79-HĐBT năm 1981 phân vạch địa giới một số xã và thị trấn thuộc huyện Quảng Nam-Đà nẵng do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-16]. (原始內容存檔於2020-12-27).
- ^ Quyết định 144-HĐBT năm 1983 phân vạch địa giới huyện Tam Kỳ thuộc tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-16]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Quyết định 289-HĐBT năm 1985 về việc thành lập huyện Hiệp đức thuộc tỉnh Quảng nam - Đà nẵng do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-16]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-16]. (原始內容存檔於2017-08-30).
- ^ Nghị định 71/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập phường, xã thuộc thị xã Hội An, huyện Hiên và đổi tên huyện Giằng, tỉnh Quảng Nam. [2020-03-16]. (原始內容存檔於2021-02-08).
- ^ Nghị định 72/2003/NĐ-CP về việc chia tách huyện Hiên thành các huyện Đông Giang và Tây Giang, huyện Trà My thành các huyện Bắc Trà My và Nam Trà My, Tỉnh Quảng Nam. [2020-03-16]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị định 01/2005/NĐ-CP về việc thành lập phường, xã thuộc thị xã Tam Kỳ, điều chỉnh địa giới hành chính thị xã Tam Kỳ để thành lập huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam. [2020-03-16]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị định 113/2006/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Tam Kỳ thuộc tỉnh Quảng Nam. [2020-03-16]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị định 10/2008/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Hội An thuộc tỉnh Quảng Nam. [2020-03-16]. (原始內容存檔於2021-06-21).
- ^ Nghị định 42/2008/NĐ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Quế Sơn, huyện Phước Sơn; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Quế Sơn để thành lập huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam. [2020-03-16]. (原始內容存檔於2020-01-14).
- ^ Nghị quyết 889/NQ-UBTVQH13 năm 2015 về thành lập thị xã Điện Bàn và 07 phường thuộc thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-03-16]. (原始內容存檔於2021-02-08).
- ^ Quyết định 240/QĐ-TTg năm 2016 công nhận thành phố Tam Kỳ là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Quảng Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-16]. (原始內容存檔於2018-04-05).
- ^ Nghị quyết số 1241/NQ-UBTVQH15 của UBTVQH về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2023 - 2025. [2024-11-03]. (原始內容存檔於2024-11-08).
外部連結
[編輯]- 廣南省電子信息入口網站 (頁面存檔備份,存於網際網路檔案館)(越南文)