仙福縣
外觀
仙福縣 Huyện Tiên Phước | |
---|---|
縣 | |
![]() | |
![]() 仙福縣地圖 | |
坐標:15°30′N 108°18′E / 15.5°N 108.3°E | |
國家 | ![]() |
省 | 廣南省 |
行政區劃 | 1市鎮13社 |
縣蒞 | 仙岐市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 453.22 平方公里(174.99 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 81,900人 |
• 密度 | 181人/平方公里(468人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 仙福縣電子信息入口網站 |
仙福縣(越南語:Huyện Tiên Phước/縣仙福)是越南廣南省下轄的一個縣。
地理
[編輯]歷史
[編輯]1996年11月6日,廣南-峴港省分設為廣南省和直轄峴港市;仙福縣劃歸廣南省管轄[1]。
2024年10月24日,越南國會常務委員會通過決議,自2025年1月1日起,仙錦社併入仙山社[2]。
行政區劃
[編輯]仙福縣下轄1市鎮13社,縣蒞仙岐市鎮。
- 仙岐市鎮(Thị trấn Tiên Kỳ)
- 仙安社(Xã Tiên An)
- 仙景社(Xã Tiên Cảnh)
- 仙洲社(Xã Tiên Châu)
- 仙河社(Xã Tiên Hà)
- 仙合社(Xã Tiên Hiệp)
- 仙嶺社(Xã Tiên Lãnh)
- 仙立社(Xã Tiên Lập)
- 仙祿社(Xã Tiên Lộc)
- 仙美社(Xã Tiên Mỹ)
- 仙玉社(Xã Tiên Ngọc)
- 仙豐社(Xã Tiên Phong)
- 仙山社(Xã Tiên Sơn)
- 仙壽社(Xã Tiên Thọ)
經濟
[編輯]仙福縣以農業為主。此外本縣還有一些礦產。蘭撒、肉桂等是本縣特產。
名人
[編輯]注釋
[編輯]- ^ Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-05-01]. (原始內容存檔於2017-08-30).
- ^ Nghị quyết số 1241/NQ-UBTVQH15 của UBTVQH về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2023 - 2025. [2024-11-03]. (原始內容存檔於2024-11-08).