跳转到内容

越南共和国少将

本页使用了标题或全文手工转换
维基百科,自由的百科全书
陆军少将肩章

少将越南语Thiếu tướng)军衔于1955年越南共和国军成立的时候基于越南国军的少将而设立。创设之初是将军中最低的一个军衔,在海军为准都督。1964年3月上旬,于少将之下新设准将军衔。

在越南国军的25年时间,以及之后越南共和国陆军,共有46位获得少将或提督(越南语Đề đốc)军衔。最出名的少将是阮高祺,后来成为越南共和国副总统。

越南共和国少将列表[编辑]

NO. 姓名 生 - 卒 授衔
1 黎文远 1904-1971 1952年
2 阮觉悟越南语Nguyễn Giác Ngộ 1897-1967 1954年
3 阮文运越南语Nguyễn Văn Vận (thiếu tướng) 1905-1999 1954年
4 文成高越南语Văn Thành Cao 1921-? 1955年
5 黎光荣 1923-1956 1956年
6 胡文素 1915-1962 1958年
7 阮振亚越南语Nguyễn Chấn Á 1923-1998 1960年
8 黄文高 1927-2013 1962年
9 陈子威 1927-1999 1962年
10 杜茂 1917-2002 1963年
11 范文董 1919-2008 1964年
12 阮高祺 1930-2011 1964年
13 杨玉凛越南语Dương Ngọc Lắm 1924-1973 1964年
14 邓清廉越南语Đặng Thanh Liêm 1925-2005 1964年
15 阮文关越南语Nguyễn Văn Quan 1910-1969 1964年
16 尊室称 1923-2018 1964年
17 阮高越南语Albert Nguyễn Cao 1925-1998 1965年
18 阮文谆越南语Nguyễn Văn Chuân 1923-2002 1965年
19 裴有仁越南语Bùi Hữu Nhơn 1928- 1965年
20 段文广越南语Đoàn Văn Quảng 1923-1982 1966年
21 张光恩越南语Trương Quang Ân 1932-1968 1968年
22 阮文检越南语Nguyễn Văn Kiểm (thiếu tướng Việt Nam Cộng hòa) 1924-1969 1968年
23 阮玉鸾 1930-1998 1968年
24 黄文乐 1927-2014 1969年
25 阮春庄 1924-2015 1969年
26 陈文真 1920-2019 1970年
27 裴廷淡越南语Bùi Đình Đạm 1926-2009 1970年
28 武玉环越南语Vũ Ngọc Hoàn 1922-1993 1970年
29 林光书越南语Lâm Quang Thơ 1931-1985 1970年
30 黎玉展越南语Lê Ngọc Triển 1927- 1970年
31 范文富 1928-1975 1971年
32 阮辉映越南语Nguyễn Huy Ánh 1934-1972 1972年
33 陈伯异 1931-2018 1972年
34 阮科南 1927-1975 1972年
35 阮青𠳹 1926-2005 1972年
36 潘廷撰越南语Phan Đình Soạn 1929-1972 1972年
37 阮辉馨越南语Nguyễn Duy Hinh 1929- 1973年
38 陶维恩越南语Đào Duy Ân 1932- 1974年
39 武文景越南语Võ Văn Cảnh 1922-1994 1974年
40 杜继阶越南语Đỗ Kế Giai 1929-2016 1974年
41 武春令越南语Võ Xuân Lành 1931-1982 1974年
42 林元性 1928-2018 1974年
43 阮克平越南语Nguyễn Khắc Bình 1931- 1975年
44 黎明岛 1933-2020 1975年
45 裴世麟越南语Bùi Thế Lân 1932-2014 1975年
46 潘廷念越南语Phan Đình Niệm 1931- 1975年

参见[编辑]

外部链接[编辑]