東山縣 (越南)
外觀
東山縣 Huyện Đông Sơn | |
---|---|
縣 | |
坐標:19°47′51″N 105°43′29″E / 19.79742°N 105.72465°E | |
國家 | 越南 |
省 | 清化省 |
行政區劃 | 1市鎮13社 |
縣蒞 | 棱通市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 82.87 平方公里(32.00 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 110,700人 |
• 密度 | 1,336人/平方公里(3,460人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 東山縣電子信息門戶網站 |
東山縣(越南語:Huyện Đông Sơn/縣東山[1])是越南清化省下轄的一個縣。面積82.87平方公里,2019年總人口110700人。
地理
[編輯]東山縣東接清化市,西接肇山縣,南接廣昌縣和農貢縣,北接紹化縣。
歷史
[編輯]2015年5月15日,東春社1社、東進社全新村1村和大同村、趙舍村2村部分區域、東英社第六村、第七村2村部分區域併入棱通市鎮[2]。
2019年10月16日,東英社併入東溪社[3]。
行政區劃
[編輯]東山縣下轄1市鎮13社,縣蒞棱通市鎮。
- 棱通市鎮(Thị trấn Rừng Thông)
- 東和社(Xã Đông Hòa)
- 東黃社(Xã Đông Hoàng)
- 東溪社(Xã Đông Khê)
- 東明社(Xã Đông Minh)
- 東南社(Xã Đông Nam)
- 東寧社(Xã Đông Ninh)
- 東富社(Xã Đông Phú)
- 東光社(Xã Đông Quang)
- 東清社(Xã Đông Thanh)
- 東盛社(Xã Đông Thịnh)
- 東進社(Xã Đông Tiến)
- 東文社(Xã Đông Văn)
- 東安社(Xã Đông Yên)
文化
[編輯]東山文化是越南有名的史前文化遺蹟。
注釋
[編輯]- ^ 漢字寫法來自《同慶地輿志》。
- ^ Lễ công bố Nghị Quyết sô 935/NQ- UBTVQH13 của Uỷ Ban thường vụ Quốc Hội về việc điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính Thị trấn Rừng Thông
- ^ Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban. [2020-02-25]. (原始內容存檔於2020-04-01).
|
|