坚海特区
外观
坚海特区 Đặc khu Kiên Hải | |
---|---|
特区 | |
![]() | |
坐标:9°58′17″N 104°50′53″E / 9.971486°N 104.848154°E | |
国家 | ![]() |
省 | 安江省 |
县莅 | 魂椥 |
面积 | |
• 总计 | 30 平方公里(10 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 17,588人 |
• 密度 | 586人/平方公里(1,518人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 坚海县电子信息门户网站 |
坚海特区(越南语:Đặc khu Kiên Hải/特區堅海)是越南安江省下辖的一个特区。位于泰国湾的坚海群岛上。
历史
[编辑]1983年1月14日,坚江省增设坚海县,下辖南游社、婆缕社、和督社、魂乂社、魂椥社、赖山社6社,县莅魂乂社[1]。
1983年9月27日,南游社更名为安山社,婆缕社更名为山海社,和督社更名为仙海社[2]。
1988年5月24日,仙海社划归河仙县管辖。
2005年7月26日,安山社析置南游社[4]。
2025年6月,坚江省并入安江省,坚海县撤销,改制为與坊、社同级别的坚海特区[5]。
注释
[编辑]- ^ Quyết định 4-HĐBT năm 1983 về việc thành lập huyện Kiên Hải thuộc tỉnh Kiên Giang do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-26]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Quyết định 107-HĐBT năm 1983 phân vạch địa giới một số xã, phường và thị trấn Kiến Lương thuộc tỉnh Kiên Giang do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-26]. (原始内容存档于2018-06-29).
- ^ Nghị định 33/2000/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Kiên Hải và huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang. [2020-03-26]. (原始内容存档于2020-03-26).
- ^ Nghị định 97/2005/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Rạch Giá thuộc tỉnh Kiên Giang, điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã thuộc các huyện Gò Quao, An Minh, Châu Thành, Kiên Hải và Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang. [2020-03-26]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ 102 đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh An Giang năm 2025. TTXVN. 2025-06-20 [2025-06-24] (越南语).